Thứ Tư, 27 tháng 3, 2013

Các lệnh cơ bản của Ms-Dos

PART 1 : 

1. CLS: Xoá màn hình
2. ECHO: Hiển thị nội dung chuỗi theo sau. Cú pháp: Echo [Chuỗi]
Ví dụ: Echo Giải thích lệnh này
3. VER: Hiển thị Version Dos hiện hành của hệ thống
4. VOL: Hiển thị và cho phép chỉnh sửa tên nhãn đĩa. Cú pháp: VOL [ổ đĩa:]
Ví dụ: VOL C:
5. CD: Hiển thị hay chuyển đổi thư mục hiện hành.
Ví dụ: CD C:\Bat chuyển đổi thư mục hiện hành từ C:\Window> Sang C:\Bat
6. COPY: Sao chép ( các) tập tin vào 1 thư mục hay ổ đĩa. Cú pháp: Copy [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[(các) tập tin nguồn] [ổ đĩa:]\[Đường dẫn đích]
Ví dụ: Copy C:\Windows\Baitap1.txt D:\LuuTru
7. DIR: Liệt kê danh sách tập tin trong thư mục chỉ định. Cú pháp: DIR [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[tên thư mục]
Khoá chuyển:
/P: Liệt kê từng trang màn hình
/W: Liệt kê theo chiều ngang màn hình
Ngoài ra còn có các khoá: /A, /O, /S, /B, /L, /C, /CH
Ví dụ: Dir *.*/s/b
8. DISKCOPY: Sao chép 1 đĩa mềm. Cú pháp: Diskcopy [đĩa nguồn:] [đĩa đích:]
Ví dụ: DiskCopy A: A:
9. FORMAT: Tạo dạng đĩa để đưa vào sử dụng.
Cú pháp: FORMAT [ổ đĩa:] [/s] [/f:Size] [/q] [/u] [/v: nhãn đĩa] [/b] [/c]
Ví dụ: Format C: /s Định dạng ổ đĩa C và copy các file hệ thống chép vào để ổ đĩa này có khả năng khởi động được.
Ý nghĩa các khoá chuyển:
/S: Tạo một ổ đĩa có khả năng khởi động
/F: Tạo dạng theo kích thước chỉ định
/Q: Thực hiện tạo dạng nhanh (Quick format )
/U: Tạo dạng không điều kiện (Không giữ lại thông tin UnFormat )
/V: Đặt tên nhãn cho đĩa được tạo dạng
/B: Chừa khoảng trống để chép tập tin hệ thống sau này
/C: Thử nghiệm tất cả các sector để xem cón dùng được hay không
10. MD: Tạo thư mục con trong thư mục chỉ định (Maker Dir).
Cú pháp: MD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên thư mục muốn tạo]
Ví dụ: MD C:\Bat Tạo 1 thư mục con tên BAT tại thư ục gốc C:\
11. RD: Xoá thư mục nếu thư mục đó rỗng. Cú pháp: RD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên của thư mục rỗng]
Ví dụ: RD C:\WORK
12. Copy Con: Tạo mới 1 tập tin. Cú pháp: Copy Con [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin]
Ấn phím CTRL + Z để kết thúc tập tin.
Ví dụ: Copy Con C:\Baitap.txt sẽ tạo mới 1 tập tin Baitap.txt nằm ở thư mục C:\
13. REN: Đổi tên 1 tập tin. Cú pháp: REN [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới tập tin]
Ví dụ: REN C:\BAITAP1.TXT C:\BT.TXT
14. DEL: Xoá thập tin. Cú pháp: DEL [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[Tên tập tin]
Khoá chuyển: /P (yêu cầu khẳng định trước khi xoá)
Ví dụ: DEL C:\Windows\Baitap1.txt/P Dos sẽ xoá tập tin Baitap1.txt trong thư mục C:\Windows
15. MOVE: Di chuyển tập tin tới vị trí thư mục được chỉ định. Lệnh này cũng được dùng để đổi tên thư mục. Cú pháp:
MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin mới]
MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ của thư mục] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới của thư mục]
Khoá chuyển:
/Y: Chép đè không cần nhắc nhở
Ví dụ 1: Move C:\Work\Letter.txt A:\Mail di chuyển tập tin
Ví dụ 2: Move C:\NC C:\Norton đổi tên tập tin
16. TYPE: Hiển thị nội dung 1 tập tin văn bản. Cú pháp: Type [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin]
Ví dụ: Type C:\Baitap.txt

PART 2:

 DIR : lệnh xem danh sách các thư mục (nội trú )
DIR [d:][path]<ten_thu_muc>
Ví dụ : C:>\DIR LUTUR\VANBAN (enter)
Tham số /p /s /w
p pause Liệt kê theo từng trang màn hình
s liệt kê cả thư mục con
w liệt kê theo hàng ngang

CD :(change directory) lệnh chuyển thư mục (nội trú )
Chuyển vị trí thư mục hiện hành đến thư mục #
CD [d:][path]<tenthumuc>

MD (meke directory) Lệnh tạo thư mục (nội trú )
Tạo 1thư mục mới trên đĩa
MD [d:][path]<tenthumuc>
Ví dụ : tạo muc luutru trên thư mục gốc ổ đĩa
C:\>MD luutru (enter)

REN (rename) đổi tên (nội trú )
REN [d:][path]<tencu> <tenmoi> entơ

TYPE Xem nội dung tệp tin(nội trú )
TYPE [d:][path]<tenthumuc>

DEL xóa thu muc (nội trú )
DEL [d:][path]<tenthumuc>

COPY copy thu muc (nội trú )
COPY [d:][path]<tenthumuc>

DATE xem và sửa đổi ngày tháng hệ thống
Cú pháp :DATE entơ
Muốn sửa ngày tháng thì sửa theo kiểu mẫu của hệ thống

TIME xem giờ
Cú pháp :TIME entơ

Ngoài ra còn có
xem phiên bản của HĐH (nội trú )
CÚ pháp VER entơ

Lệnh xóa màn hình
CLS entơ

Lệnh move (ngoại trú )
[d:][path] move<tenthumuc> [d1:][path1]<tenthumuc2>

Lệnh undelete : phục hội lệnh đã xóa (ngoại trú )
[d:][path] UNDELETE <tenthumuc> [d1:][path1 ]<tenthumuc>[thamso]
các tham số : [/ALL] [/List]

Lệnh ATTRIB (ngoại trú )
Xem thiết lập hủy thuộc tính cho tệp
[d:][path]ATTRIB[attributes] [d1:][path1]<tentep>[/S]
A: archive là thuộc tính lưu trữ
S system thuộc tính hệ thống
R Readonly thuộc tính chỉ đọc
H hide thuộc tính ẩn
/S kể cả các tệp có trong thu mục con

lệnh diskcopy (ngoại trú )
Copy đĩa mềm
[d:][path] DISKCOPY <D1> <D2> [/V] entơ
Điều kiện đĩa nguồn và đích cùng kích cỡ dung lượng
/V verity copy có kiểm tra

Dấu ? trong tên tệp có nghĩa tại đó có thể thay thế bất kỳ một ký tự nào
Dấu * trong phần tên hay phần mở rộng có nghĩa là đại diện cho phần tên hay phần còn lại của phần tên
Ví dụ : *.doc adfsd.doc ds732.doc dsf.doc
?ay.doc : bay.doc tay.doc hay.doc

Nội trú :(internal command )
lệnh được tệp command.com phân tích và thi hành
Chúng luôn thường trú trong bộ nhớ Ram sau khi khởi động MS DOS và thường được sử dụng
Ngoại trú (external command)
Là lệnh cho thực hiện một tệp chương trình lưu trên đĩa có phần mở rộng là COM hoặc EXE
Muốn sử dụng lệnh ngoại trú ta cần phải xác định vị trí tệp chứa chương trình trước khi đưa ra tên lệnh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Học lập trình web căn bản với PHP

Bài 1: Các kiến thức căn bản Part 1:  https://jimmyvan88.blogspot.com/2012/05/can-ban-lap-trinh-web-voi-php-bai-1-cac.html Part 2:  https://...